bán lại tiếng anh là gì
Lợi nhuận bán hàng là gì? điều chỉnh lợi nhuận. Xử lý hàng trả lại theo Thông tư 200 và Thông tư 133; Hàng hóa bị trả lại bằng tiếng Anh là gì: định nghĩa, ví dụ. 1. Các từ về hàng hóa bị trả lại bằng tiếng Anh: 2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh: 3.
Bán lại giao dịch với giá thị trường. Sell back trades at market prices. xuống trong vòng một giờ mua và bán lại. have dropped within one hour of buying and selling again. Căn nhà đó đã được bán lại cho một gia đình khác. The house was then sold to another family. Cát bẩn được bán lại cho
British Airways bán lại 18.5% cổ phần của mình trong Qantas vào tháng 09-2004 với giá 425 triệu bảng Anh. British Airways sold its 18.5% stake in Qantas in September 2004 for £425 million, though keeping its close ties with Qantas intact. WikiMatrix. Hắn nói hắn có bằng chứng chặn đứng vụ mua bán lại .
vice versa. adverb. en the other way round. Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến. And it's vice versa, and it helps stop problems of misunderstanding and stereotypes from happening. en.wiktionary2016.
Dịch trong bối cảnh "BẠN LÙI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "BẠN LÙI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Ơi Vay Lừa Đảo. nhưng không sử dụng hoặc hưởng bất kỳ lợi ích nào từ hàng hoá đó như được quy định trong chính sách hoàn trả. but not used or enjoy any benefits from such goodsas specified in the return policy.Trong trường hợp bạn trả lại hàng hoá, có thể sẽ mất đến 7 ngày làm việc để xử lý khoản tiền hoàn the event that you return goods, it will take up to 7 working days to process a refund. nhưng chưa sử dụng hoặc hưởng bất kỳ lợi ích nào từ hàng hóa đó theo quy định của chính sách đổi trả hàng. but not used or enjoy any benefits from such goodsas specified in the return policy.Nếu bạn cần một số hàng hoá quay trở lại,xin vui lòng hãy chắc chắn để giữ trả lại hàng hoá và phụ kiện còn nguyên you need some of the goods returned,please be sure to keep return goods and accessories intact. định đoạt hàng hoá quy định tại Điều 239 của Luật này không còn; and disposal of goods provided for in Article 239 of this Law no longer exist;Chúng tôi đảm bảo trả lại hàng hoá và tiền từ những tình huống không lường trước như, lũ lụt hoặc bão, lửa hoặc động guarantee the return of goods and money from unforeseen circumstances like, a flood or a hurricane, a fire or an lại hàng hoá đã nhận nhưng chưa sử dụng theo quy định của chính sách đổi trả hàng tại đây.Nếu bạn thích trả lại hàng hoá cho giải pháp tiếp tục, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trước. nhưng chưa sử dụng hoặc hưởng bất kỳ lợi ích nào từ hàng hóa đó theo quy định của chính sách đổi trả hàng. but not yet used or enjoyed any benefit from such goodsas stipulated by the policy change delivery.Họ có thể đặt hàng trực tiếp vào nửa đêm, gọi theo số điện thoại miễn phí tớidịch vụ khách hàng trong cả tuần và trả lại hàng hoá đã mua trực tuyến tại cửa can place an order online at midnight,call for customer service during the week, and return merchandise purchased online at the store. có chữ ký của các quan chức hải quan thực hiện sự trở lại của hàng hoá, người mà như trả lại hàng hóa bị bắt giữ hoặc người đại diện của mình, cũng như những người thực hiện việc lưu trữ, hoặc người đại diện của mình. which shall be signed by the officials of the customs body carrying out the return of these goods, by the person to whom such detained goods are returned, or by his representative, as well as by the person who filed them, or his bị giam giữ tài liệu có thể để trở lại người trả lại hàng hoá bị hoặc đại diện documents are subject to return to the person who returned the detained goods or his phí lưu trữ các hàng hóabị bắt giữ sẽ được thanh toán do những người bị trả lại hàng costs for the storage ofĐội QC của chúng tôi kiểm tra từng nguyên liệu thô trước khi cất giữ, và trả lại hàng hoá không đủ tiêu QC team check every raw material before storage, and return the unqualified toán cho người bán hàng tiền hàng đã bán, kể cả khoản tiền chênh lệch thu được từ người rút lại giá đã trả quy định tạikhoản 3 Điều 204 của Luật này hoặc trả lạihàng hoá không bán được cho người bánTo pay to goods sellers proceeds from the sale of goods, including differences collected from persons that withdraw their offered prices defined in Clause 3,Article 204 of this Law or return unsold goods to goods sellers according to điều này được soạn thảo trong ba lần, cóchữ ký của các quan chức hải quan, thực hiện việc bắt giữ hàng hoá, người trả lạihàng hóa bị tịch thu, hoặc người đại diện của mình, và người thực hiện việc lưu trữ hàng hóa bị tịch thu, hoặc người đại diện của the same time, an act is compiled in triplicate,which is signed by officials of the customs authority that carried out the seizure of goods, by the person to whom the seized goods are returned, or by its representative, as well as by the person who kept the seized goods or its tiền có thể được trả lại cho hàng hoá khác với mô tả trong PI, hoặc không thể nhận được sau khi. or can not be received chất lượng sảnphẩm thấp hơn thỏa thuận, hàng hoá phải được trả lại cho nhà cung vụ tốt nhấtMiễn phí sản xuất lại hoặc trả lại tất cả số tiền nếu hàng hoá không hoạt động vì chất lượng của chúng service Free re-production or return all the money if goods not work because of our hoá được trả lại vì bất kỳ lý do nào khác ngoài khiếm khuyết phải ở trong thùng nguyên bản ban đầu, trừ khi được bán lần đầu và sẽ phải kiểm tra để đảm bảo các mặt hàng có thể“ bán lại được”.Goods which are returned for any other reason than a defect must be in original unbroken cartons, unless originally sold loose, and will be subject to inspection to ensure the items are in“resaleable” condition. chúng tôi chỉ trao đổi các bộ phận bị lỗi mà thực sự là do vấn đề chất lượng gây ra bởi chúng tôi, xin vui lòng giữ tem/ nhãn của chúng tôi trên sản phẩm của chúng tôi, nếu không, KHÔNG bảo hành! we only exchange the faulty parts which is really with quality problem caused by us, please keep our stamp/label on our products, if not, NO warranty!Tín dụng và do đó defrauds bất kỳ người tiền, hàng hóa, tang vật hoặc bất cứ điều gì có giá trị, hoặc những người thu mua khác để thực hiện một báo cáo sai sự thật về sự trung thực của ông, sự giàu có, và bị phạt tiền và giam cầm trong thời hạn không quá một and thereby defrauds any person of money, goods, chattels or any valuable thing, or who procures another to make a false report of his honesty, fined& imprisoned for term not exceeding one hoá có thể được trả lại hoặc chúng tôi tái sản xuất một mới nếu có vấn đề chất lượng khi khách hàng nhận được hoá có thể được trả lại hoặc chúng tôi có thể gửi cho bạn một món hàng mới nếu có một số vấn đề về sản phẩm kinh khủng khi bạn nhận hàng có quyền từ chối trả lạihàng hoá mà không cần giải khách hàng tiềm năng biết rằnghọ có thể tự do trả lạihàng hoá, họ có nhiều khả năng sẽtrở potential customers know that they can freely return goods, they are more likely will come back again.
VIETNAMESEhàng bán bị trả lạiHàng bán bị trả lại là các sản phẩm đã xác định tiêu thụ nhưng do vi phạm về phẩm chất, chủng loại, qui cách nên bị người mua trả tôi không thể chịu trách nhiệm cho các hàng bán bị trả lại thất lạc trong quá trình vận can not be held responsible for returned goods lost in phí và rủi ro liên quan đến hàng bán bị trả lại do Người mua chịu trách and risks in relation to the returned goods are the responsibility of the phân biệt goods, cargo và product!- Hàng hoá goods là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dụ There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.- Hàng hoá cargo/freight là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương dụ The ship will unlage her cargo today.Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.- Sản phẩm product là hàng hóa được chào dụ They put a new product on the market.Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng - Để công việc của bạn được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn không thể thiếu kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Đối với ngành kế toán cũng vậy. Sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán - kiểm toán mà các bạn hay gặp trong lĩnh vực này, hy vọng chúng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm việc trong môi trường kế toán- kiểm toán bằng tiếng Anh thuận lợi đang xem Hàng bán bị trả lại tiếng anh là gìBạn đang xem Hàng bán bị trả lại tiếng anh là gì** Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay, cùng chúng tôi tìm hiểu qua nhé!1. Accounting entry bút toán2. Accrued expenses Chi phí phải trả3. Accumulated lũy kế4. Advanced payments to suppliers Trả trước người bán5. Advances to employees Tạm ứng6. Assets Tài sản7. Balance sheet Bảng cân đối kế toán8. Bookkeeper người lập báo cáo9. Capital construction xây dựng cơ bản10. Cash Tiền mặt11. Cash at bank Tiền gửi ngân hàng12. Cash in hand Tiền mặt tại quỹ13. Cash in transit Tiền đang chuyển14. Check and take over nghiệm thu15. Construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang16. Cost of goods sold Giá vốn bán hàng17. Current assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn18. Current portion of long-term liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả19. Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển20. Deferred revenue Người mua trả tiền trước21. Depreciation of fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình22. Depreciation of intangible fixed assets Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình23. Depreciation of leased fixed assets Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính24. Equity and funds Vốn và quỹ25. Exchange rate differences Chênh lệch tỷ giá26. Expense mandate ủy nhiệm chi27. Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính28. Extraordinary expenses Chi phí bất thường29. Extraordinary income Thu nhập bất thường30. Extraordinary profit Lợi nhuận bất thường31. Figures in millions VND Đơn vị tính triệu đồng32. Financial ratios Chỉ số tài chính33. Financials Tài chính34. Finished goods Thành phẩm tồn kho35. Fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định hữu hình36. Fixed assets Tài sản cố định37. General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp38. Goods in transit for sale Hàng gửi đi bán39. Gross profit Lợi nhuận tổng40. Gross revenue Doanh thu tổng41. Income from financial activities Thu nhập hoạt động tài chính42. Instruments and tools Công cụ, dụng cụ trong kho43. Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình44. Intangible fixed assets Tài sản cố định vô hình45. Intra-company payables Phải trả các đơn vị nội bộ46. Inventory Hàng tồn kho47. Investment and development fund Quỹ đầu tư phát triển48. Itemize Mở tiểu khoản49. Leased fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính50. Leased fixed assets Tài sản cố định thuê tài chính51. Liabilities Nợ phải trả52. Long-term borrowings Vay dài hạn53. Long-term financial assets Các khoản đầu tư tài chính dài hạn54. Long-term liabilities Nợ dài hạn55. Long-term mortgages, collateral, deposits Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn56. Long-term security investments Đầu tư chứng khoán dài hạn57. Merchandise inventory Hàng hoá tồn khoBạn đang xem Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng58. Net profit Lợi nhuận thuần59. Net revenue Doanh thu thuần60. Non-business expenditure source Nguồn kinh phí sự nghiệp61. Non-business expenditures Chi sự nghiệp62. Non-current assets Tài sản cố định và đầu tư dài hạn63. Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động SXKD64. Other current assets Tài sản lưu động khác65. Other funds Nguồn kinh phí, quỹ khác66. Other long-term liabilities Nợ dài hạn khác67. Other payables Nợ khác68. Other receivables Các khoản phải thu khác69. Other short-term investments Đầu tư ngắn hạn khác70. Owners" equity Nguồn vốn chủ sở hữu71. Payables to employees Phải trả công nhân viên72. Prepaid expenses Chi phí trả trước73. Profit before taxes Lợi nhuận trước thuế74. Profit from financial activities Lợi nhuận từ hoạt động tài chính75. Provision for devaluation of stocks Dự phòng giảm giá hàng tồn kho76. Purchased goods in transit Hàng mua đang đi trên đường77. Raw materials Nguyên liệu, vật liệu tồn kho78. Receivables Các khoản phải thu79. Receivables from customers Phải thu của khách hàng80. Reconciliation đối chiếu81. Reserve fund Quỹ dự trữ82. Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối83. Revenue deductions Các khoản giảm trừ84. Sales expenses Chi phí bán hàng85. Sales rebates Giảm giá bán hàng86. Sales returns Hàng bán bị trả lại87. Short-term borrowings Vay ngắn hạn88. Short-term investments Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn89. Short-term liabilities Nợ ngắn hạn90. Short-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn91. Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn92. Stockholders" equity Nguồn vốn kinh doanh93. Surplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý94. Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình95. Taxes and other payables to the State budget- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước96. Total assets Tổng cộng tài sản97. Total liabilities and owners" equity Tổng cộng nguồn vốn98. Trade creditors Phải trả cho người bán99. Treasury stock Cổ phiếu quỹ100. Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc lợi** Một số từ vựng chuyên ngành khi kế toán làm việc với ngân hàng1. Account holder chủ tài khoản2. Accounts payable tài khoản nợ phải trả3. Accounts receivable tài khoản phải thu4. Accrual basi phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi5. Amortization khấu hao6. Arbitrage kiếm lời chênh lệch7. Bank card thẻ ngân hàng8. Bond trái phiếu9. Boom sự tăng vọt giá cả10. Capital vốn11. Cardholder chủ thẻ12. Cash basis phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi13. Certificate of deposit chứng chỉ tiền gửi14. Clear thanh toán bù trừ15. Cost of capital chi phí vốn16. Crossed cheque Séc thanh toán bằng chuyển khoảng17. Debit balance số dư nợ18. Debit ghi nợ19. Debt khoản nợ20. Deficit thâm hụt21. Deposit money tiền gửi22. Depreciation sự giảm giá23. Dividend lãi cổ phần24. Draw rút25. Letter of authority thư ủy nhiệm26. Non-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt27. Statement sao kê tài khoản28. Treasury bill kỳ phiếu kho bạc29. Treasury stock cổ phiếu ngân quỹ** Một số từ vựng liên quan đến kế toán quản trị 1. Accounting Kế Toán2. General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp3. Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp4. Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính5. Financial ratios Chỉ số tài chính6. Long-term borrowings Vay dài hạn7. Auditing Kiểm toán8. Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình9. Certified public accountant cpa Kế toán viên công chứng cpa10. Issued capital Vốn phát hành11. Working capital Vốn lưu động12. Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho13. Cash discounts Chiết khấu tiền mặt14. Historical cost principle Nguyên tắc giá gốc** Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toánCost of goods sold/ cost of sales Giá vốn hàng bán = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếuMark-up profit rate = Sales – cost of goods sold/ Cost of goods soldIncome tax expense = Income tax rate x PBITProfit after tax = PBIT – Income tax expenseGross profit = Sales – cost of goods soldMargin profit rate = Sales – cost of goods sold/ SalesPurchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải thêm Cảnh Sát Hình Sự Bắc Đại Bàng &Apos;Cảnh Sát Hình Sự&Apos; Giờ Ra Sao?Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kếCost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toánGAAP Generally Accepted Accounting PrinciplesIAS International Accounting StandardsIFRS International Financial Reporting StandardsIASC International Accounting Standards CommitteeEBIT earning before interest and taxEBITDA earnings before interest, tax, depreciation and amortizationCOGS cost of goods soldFIFO First In First Out Phương pháp nhập trước xuất trướcLIFO Last In First Out Phương pháp nhập sau xuất trước từBài viết Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụngTrên đây là những từ vựng chuyên ngành kế toán được sử dụng nhiều nhất ở mỗi doanh thêm Cách Chơi Naruto Shippuden Ultimate Ninja Storm 4 Trên Pc, Ultimate Ninja Storm 4 Việt Ngữ 100 % Thành CôngĐể có thể làm tốt hơn trong từng lĩnh vực của ngành kế toán, thì ngay bay giờ các bạn cần định hướng xu hướng phát triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt và hiệu quả nhất bay giờ là không ngừng nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa đào tạo kế toán ở các trung tâm.
Aegon bán lại công ty tái bảo hiểm nhân thọ cho sells US reinsurance business to ty Abu Dhabi bán lại cổ phần 10% của mình tại Dhabi company sells back its 10% stake in đó, anh bán lại chiếc xe với giá cao then sells the automobile for a higher muốn bán lại computers với giá cao sells computers by their price more than the ty này về nước và bán lại số máy móc nêu trên tại Việt returns home and sells the above-said machinery in thể bán lại cho anh hay không?”.Anat được bán lại và rẻ hơn nhiều so với máy in 3D!Anat is re-selling and much cheaper than the 3D printer!Yahoo từ chối bán lại phần vốn đã góp tại mình bán lại Iphone của mình để đền cho 1997, Fiat bán lại 50% cổ phần tại Maserati cho in turn, sold a 50 percent stake in Maserati to Ferrari in lại/ gắn tường/ nhúng cho ánh sáng hồ wall mounted/ embedded for swimming pool Chef bán lại cho Hardee' s vào năm Chef was sold to Hardee's in đãi không được quyền bán lại cho khách hàng mua đi bán lại vé bị cấm tại không thể bán lại hoặc cài vào máy tính cannot sell it or move it to a different lại xe máy của bạn để lấy xe mẫu mới your motorbike for a brand new latest model lại chiếc xe đó bao nhiêu tiền trong năm nay?Bạn không có quyền bán lại cuốn sách do not have expressed permission to re-sell this book as your được mua đi bán lại rất nhiều bán lại StubHub với thương vụ trị giá 4 tỷ đó, họ bán lại với giá cao hơn để hưởng they would sell it on a higher price giving them higher profit.
Các cá nhân, tổ chức có thể tiến hành mua lại công ty như một loaị tài sản lớn, tài sản ở đây là cả công ty nói chung bao gồm tên, trụ sở, cơ sở vật chất, đội ngũ nhân sự, quy trình sản xuất, tài sản trí tuệ… Mua lại công ty có thể giúp tiết kiệm thời gian thành lập mới và xây dựng đội ngũ nhân viên của mình. Để hiểu hơn về thuật ngữ Mua lại công ty cũng như tìm hiểu xem Mua lại công ty tiếng Anh là gì, mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây của ACC. Một ví dụ điển hình cho việc mua lại công ty đó là trường hợp tập đoàn Thái Lan đã tiến hành mua lại siêu thị Big C tại Việt Nam. Tận dụng thế mạnh sẵn có của doanh nghiệp được mua lại trên thị trường, việc mua lại công ty giúp tiết kiệm nhiều thời gian, công sức xây dựng, tạo lập niềm tin đối với khách hàng. Tuy nhiên chí phí bỏ ra cho việc mua lại công ty thường không hề nhỏ, tập đoàn Central Group Thái Lan chính thức thâu tóm Big C Việt Nam trị giá 920 triệu euro, tương đương 1,05 tỷ đích lớn nhất mua lại công ty cũ chắc chắn là để kinh doanh mà không cần tốn thời gian thành lập và xây dựng công ty mới. Tuy nhiên, việc mua lại công ty cũ không đơn giản như vậy, mua lại công ty cũ cũng có thể nhằm đạt được các mục đích cá nhân hoặc là thực hiện các chiến lược của nhà đầu tư, chủ sở hữu như một số trường hợp sau– Nhà đầu tư mua doanh nghiệp nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh trên thị trường;– Nhà đầu tư mua doanh nghiệp do muốn có được sự phục vụ của những nhân sự tài năng trong Doanh nghiệp được mua;– Nhà đầu tư mua doanh nghiệp bởi muốn có tài sản là đất đai bởi vị trí đất mà doanh nghiệp được mua đang sở hữu nhà đầu tư thấy tiềm năng, có thể sinh lời và phù hợp với kế hoạch mà Nhà đầu tư đã định hướng trước đó;– Nhà đầu tư mua lại doanh nghiệp bởi mong mốn được sở hữu thương hiệu của doanh nghiệp được mua đã sở hữu trên thị trường. Người tiêu dùng đã nhận diện được thương hiệu đó một cách rộng rãi;– Mua lại doanh nghiệp vì muốn có một nhà máy sản xuất, nhà xưởng sẵn “Mua lại công ty” tiếng Anh là gì?Đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, ngoài thuật ngữ “Mua lại công ty” bằng tiếng Việt doanh nghiệp có thể dịch cụm từ trên sang tiếng Anh để được tiếp cận rộng rãi đối tượng khách hàng của mình hơn. Việc Mua lại công ty trong tiếng Anh là the purchase of a business. Về định nghĩa Purchase of business is the activity of buying or acquiring a business as a going concern. This means acquiring an existing business with the intention of continuing its Nội dung của Mua lại công ty tiếng Anh Luật Doanh nghiệp không định nghĩa rõ về việc Mua lại công ty, nhưng trong Khoản 4 Điều 29 Luật Cạnh tranh 2018 có nhắc về việc Mua lại doanh nghiệp như sauMua lại doanh nghiệp là việc một doanh nghiệp trực tiếp hoặc gián tiếp mua toàn bộ hoặc một phần vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác đủ để kiểm soát, chi phối doanh nghiệp hoặc một ngành, nghề của doanh nghiệp bị mua định nghĩa trên, ta có thể phân loại hoạt động mua lại doanh nghiệp được chia làm hai trường hợp là mua lại toàn bộ và mua lại một phần doanh nghiệpMua lại toàn bộ doanh nghiệp là trường hợp mà bên mua sẽ trở thành chủ sở hữu mới đối với toàn bộ doanh nghiệp bị mua lại, đồng thời thụ hưởng toàn bộ quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp bị mua lại. Như ví dụ về siêu thị Big C nêu trênĐối với trường hợp mua lại toàn bộ doanh nghiệp khá giống với hành vi sáp nhập doanh nghiệp khi mà doanh nghiệp bị mua lại hoặc bị sáp nhập đều chuyển giao toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ cũng như lợi ích hợp pháp của mình gộp chung với tài sản vốn có của doanh nghiệp mua lại hay sáp nhập. Để phân biệt hai hành vi này cần phải xác định xem sau khi quá trình M&A hoàn tất, doanh nghiệp bị mua lại có chấm dứt tồn tại hay không. Trường hợp doanh nghiệp bị mua lại chấm dứt tồn tại thì về bản chất đây chính là hình thức sáp nhập. Còn nếu tiếp tục hoạt động như một chủ thể độc lập thì đây được coi là mua lại doanh nghiệp và thông thường doanh nghiệp bị mua lại sẽ trở thành công ty con của doanh nghiệp mua lại nó. Mua lại một phần doanh nghiệp được thực hiện dưới hình thức mua tài sản, mua cổ phần hoặc phần vốn góp của doanh nghiệp khác đủ để kiểm soát chi phối toàn bộ hoặc một ngành nghề của doanh nghiệp bị mua Một số cụm từ liên quan đến thuật ngữ “Mua lại công ty” trong tiếng AnhBusinessman Doanh nhânCompany Công tyTransfer assignment of contracts Chuyển nhượng hợp đồngEmployment contracts Hợp đồng lao độngThe purchase or sale of a business Việc mua hoặc bán một doanh nghiệpDue diligence Thẩm định5/ Các câu hỏi có liên quanCá nhân có thể bán lại, mua lại doanh nghiệp tư nhân hay không?Câu trả lời là có. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền chủ động quyết định việc bán lại công ty vì doanh nghiệp tư nhân chỉ do 1 cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn mọi hoạt động của doanh chủ sở hữu có thể mua bán doanh nghiệp tư nhân cần có điều kiện gì?Pháp luật không có quy định cụ thể về điều kiện để chủ doanh nghiệp tư nhân bán lại công ty. Tuy nhiên, chủ chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu mọi trách nhiệm đối với khách hàng, đối tác, người lao động, các khoản nợ… phát sinh trước thời điểm hoàn tất thủ tục bán doanh lại công ty để làm gì?Mua lại công ty tiết kiệm thời gian, chí phí đào tạo nhân viên, xây dựng hệ thống cũng như tạo mối quan hệ không chỉ với khách hàng mà còn với các đối tác, chuỗi cung ứng và tăng mức độ nhận biết thương đây là những điều cần biết về Mua lại công ty bằng tiếng Anh là gì? Công ty Luật ACC. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến bài viết hoặc các vấn đề pháp lý khác như dịch vụ luật sư, tư vấn nhà đất, thành lập doanh nghiệp… hãy liên hệ với ACC theo thông tin bên dưới để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả từ đội ngũ luật sư, chuyên viên pháp lý có nhiều năm kinh nghiệm từ chúng tôi. ACC đồng hành pháp lý cùng bạn. ✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin
bán lại tiếng anh là gì